Từ điển tên

Tên Phúc TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Tú

Phúc có nghĩa là phúc khí, may mắn, an lành, hạnh phúc. Tú có nghĩa là ưu tú, xinh đẹp, tài giỏi. Kết hợp lại, tên Phúc Tú mang ý nghĩa cầu chúc cho con một cuộc sống sung túc, may mắn, khỏe mạnh và thành công. Người tên Phúc Tú thường có tính cách hiền lành, tốt bụng, thông minh và chăm chỉ. Họ luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc và đạt được những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Tú

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phúc Tú

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Khương, Phúc Tới, Phúc Kiên, Phúc Hiển, Phúc Tín, Phúc Hào,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Tú, Tài Tú, Vĩnh Tú, Tường Tú, Trí Tú, Tất Tú, Nam Tú, Lê Tú, Thạch Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Tú

Giới tính

Tên Phúc Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Tú có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Tú cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Tú sang thần số học
PHÚC TÚ
33
7832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu