Ý nghĩa tên Phương Cương
Phương Cương là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Chữ "Phương" trong tiếng Hán có nghĩa là "phương hướng", "hướng đi", còn chữ "Cương" có nghĩa là "vững chắc", "kiên cường". Do đó, tên Phương Cương mang ý nghĩa chỉ một người có chí hướng rõ ràng, con đường đi đúng đắn và tính cách kiên định, bất khuất. Ngoài ra, tên Phương Cương còn thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có bản lĩnh, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phương tên Cương
Tên đệm Phương
Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Phương Cương
Tên ghép với đệm Phương
Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Hưng, Phương Đình, Phương Nguyễn, Phương Đảo, Phương Diện, Phương Nhất, Phương Phong, Phương Niềm, Phương Phát,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vũ Cương, Danh Cương, Trường Cương, Hoàn Cương, Tùng Cương, Nguyên Cương, Vương Cương, Thiết Cương, Năm Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phương Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Cương
Giới tính
Tên Phương Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phương kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phương Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phương Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phương Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phương Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Cương bao gồm:
- Đệm Phương có 10 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Cương có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phương Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Cương cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phương Cương trong thần số học
P | H | Ư | Ơ | N | G | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 6 | ||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clayton | 魴纲 |
|
Ryder | 鲂纲 |
|
Myles | 枋纲 |
|
Zander | 钫纲 |
|
Tate | 匚纲 |
|
Porter | 鈁纲 |
|
Mathias | 妨纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả