Ý nghĩa tên Kim Cương
"Kim" nghĩa là kim loại, "Cương" nghĩa là cứng rắn. Tên ''Kim Cương'' mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về sự mạnh mẽ, thành công, giàu sang và tình yêu vĩnh cửu. Cha mẹ mong muốn con có sức khỏe dẻo dai, ý chí mạnh mẽ, cuộc sống sung túc, thành công và hạnh phúc. Người tên "Kim Cương" thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin, quyết đoán, dám nghĩ dám làm, và có khả năng lãnh đạo. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Cương
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Kim Cương
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Cúc, Kim Huệ, Kim Thanh, Kim Khánh,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Cương, Diệu Cương, Hiếu Cương, Bé Cương, Bích Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Cương Đang giảm dần
Tên Kim Cương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Cương phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.15% |
2 | Hậu Giang | 0.12% |
3 | Cà Mau | 0.12% |
4 | Ðồng Tháp | 0.11% |
5 | Long An | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Cương
Giới tính
Tên Kim Cương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Kim Cương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Cương
- Danh từ: carbon ở dạng tinh thể óng ánh, rất cứng, dùng để cắt kính, làm đồ trang sức
- mặt nhẫn đính kim cương
- Đồng nghĩa: xoàn
Tên Kim Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Cương bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Cương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Cương cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Cương trong thần số học
K | I | M | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
2 | 4 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金韁 |
|
Harper | 今刚 |
|
Talia | 針疆 |
|
Selma | 針韁 |
|
Lynsey | 今崗 |
|
Lorri | 今冈 |
|
Verda | 钅韁 |
|
Dominque | 今岗 |
|
Oleta | 釒韁 |
|
Brittny | 今彊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả