Từ điển tên

Tên Kim CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Cương

"Kim" nghĩa là kim loại, "Cương" nghĩa là cứng rắn. Tên ''Kim Cương'' mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về sự mạnh mẽ, thành công, giàu sang và tình yêu vĩnh cửu. Cha mẹ mong muốn con có sức khỏe dẻo dai, ý chí mạnh mẽ, cuộc sống sung túc, thành công và hạnh phúc. Người tên "Kim Cương" thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin, quyết đoán, dám nghĩ dám làm, và có khả năng lãnh đạo. Người viết Từ điển tên

366 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Cương

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Cương

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Cúc, Kim Huệ, Kim Thanh, Kim Khánh,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Cương, Diệu Cương, Hiếu Cương, Bé Cương, Bích Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Cương Đang giảm dần

Tên Kim Cương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Cương phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Cương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.15%
2 Hậu Giang 0.12%
3 Cà Mau 0.12%
4 Ðồng Tháp 0.11%
5 Long An 0.11%
Bản đồ phân bố tên Kim Cương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Cương

Giới tính

Tên Kim Cương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim Cương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim Cương

Tên Kim Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Cương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Cương cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Cương sang thần số học
KIM CƯƠNG
936
24357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Cương

Tên tiếng Anh cho tên Kim Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金韁
  • 金 - dap găm
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Harper 今刚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Talia 針疆
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
Selma 針韁
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Lynsey 今崗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Lorri 今冈
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Verda 钅韁
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Dominque 今岗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 岗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Oleta 釒韁
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Brittny 今彊
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 彊 - biên cương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu