Từ điển tên

Tên Phương TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Tính.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tính

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phương Tính

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Phú, Phương Viện, Phương Kha, Phương Dũ, Phương Vạn, Phương Vĩnh, Phương Thông, Phương Lĩnh, Phương Thế,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tính, Chính Tính, Chơn Tính, Đăng Tính, Tiền Tính, Quyết Tính, Khắc Tính, Viết Tính, Phi Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tính

Giới tính

Tên Phương Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tính có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tính cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tính sang thần số học
PHƯƠNG TÍNH
369
7857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tính

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 魴并
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 并 - tính toán
Ryder 鲂性
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 性 - tính tình; nam tính
Myles 枋性
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 性 - tính tình; nam tính
Zander 钫性
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 性 - tính tình; nam tính
Tate 匚性
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 性 - tính tình; nam tính
Porter 鈁性
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 性 - tính tình; nam tính
Mathias 妨性
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 魴併
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 併 - thôn tính
Farris 魴倂
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 倂 - tính toán
Fulton 魴性
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu