Từ điển tên

Tên Minh TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Tính.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tính

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Tính

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Lương, Minh Thọ, Minh Thường, Minh Thoại,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tính, Thanh Tính, Bá Tính, Đình Tính, Ngọc Tính, Đức Tính, Hữu Tính, Trọng Tính, Trung Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tính Đang giảm dần

Tên Minh Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Tính phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Tính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Quảng Trị 0.02%
3 Sóc Trăng 0.02%
4 Sơn La 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Tính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tính

Giới tính

Tên Minh Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tính có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tính cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tính sang thần số học
MINH TÍNH
99
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tính

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴性
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 性 - tính tình; nam tính
Chad 𨠲并
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 并 - tính toán
Dominick 铭并
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 并 - tính toán
Lukas 溟性
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 性 - tính tình; nam tính
Chandler 酩并
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 并 - tính toán
Kyler 暝性
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 性 - tính tình; nam tính
Duncan 冥并
  • 冥 - u u minh minh
  • 并 - tính toán
Kobe 鸣性
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 性 - tính tình; nam tính
Deshawn 銘并
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 并 - tính toán
Tristin 盟性
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu