Từ điển tên

Tên Quang TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Trinh

"Quang" có nghĩa là ánh sáng, sự rạng rỡ, tươi sáng. "Trinh" có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, trong trắng. Do đó, tên Quang Trinh mang ý nghĩa là người có tâm hồn trong sáng, luôn tỏa sáng và hướng tới những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Trinh

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quang Trinh

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quang Trân, Quang Cừ,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

A Trinh, Nhã Trinh, Bé Trinh, Quốc Trinh, Lam Trinh, Quỳnh Trinh, Như Trinh, Nữ Trinh, Trung Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Trinh

Giới tính

Tên Quang Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Trinh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Trinh cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Trinh sang thần số học
QUANG TRINH
319
8572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu