Từ điển tên

Tên Bé TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bé Trinh

Bé Trinh là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, tượng trưng cho người con gái dịu dàng, thuần khiết và xinh đẹp. Trong tiếng Việt, "trinh" có nghĩa là trinh trắng, chỉ người con gái chưa lập gia đình, giữ gìn mình trong sạch, không vướng bận bụi trần. Tên Bé Trinh thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ lớn lên trở thành một thiếu nữ thanh khiết, trong sáng, luôn giữ gìn phẩm giá của bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bé tên Trinh

Tên đệm

"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bé Trinh

Tên ghép với đệm Bé

Có tổng số 135 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bé. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Hà, Bé Dung, Bé Trang, Bé Xôn, Bé Hương, Bé Trâm, Bé Duy, Bé Đào, Bé Hoa,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

A Trinh, Nhã Trinh, Quốc Trinh, Lam Trinh, Khiết Trinh, Quang Trinh, Quỳnh Trinh, Như Trinh, Nữ Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bé Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bé Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bé Trinh

Giới tính

Tên Bé Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bé Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bé kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bé và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bé Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bé Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bé Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bé Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bé Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bé Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bé Trinh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bé Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bé là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bé Trinh cần xác định rõ ràng đệm Bé và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bé Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bé Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bé Trinh sang thần số học
BÉ TRINH
59
22958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bé Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bé Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bé Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu