Từ điển tên

Tên Quốc BảnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Bản

Quốc là nước nhà. Quốc Bản là nền tảng nước nhà, chỉ vào con người có tài năng kinh bang tế thế, phù trợ quốc gia. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Bản

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Bản

Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Bản

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Kim, Quốc Thới, Quốc Thoại, Quốc Du, Quốc Lân,

Đệm ghép với tên Bản

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Bản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Bản, Thiện Bản, Đức Bản, Kim Bản, Văn Bản,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Bản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Bản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Bản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Bản

Giới tính

Tên Quốc Bản thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Bản có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Bản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Bản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Bản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Bản trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Bản bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Bản có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Bản trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Bản là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Bản cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Bản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Bản trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Bản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Bản sang thần số học
QUC BN
361
8325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Bản

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Bản
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ian 國坂
  • 國 - tổ quốc
  • 坂 - bản lề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Bản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Bản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Bản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Bản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu