Ý nghĩa tên Quốc Biểu
Quốc Biểu có nghĩa làm sáng tỏ nước nhà, thể hiện con người có khí phách, tài năng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Biểu
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Biểu
Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng.
Các tên liên quan với Quốc Biểu
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ái, Quốc Bái, Quốc Ca, Quốc Chấn, Quốc Chuẩn, Quốc Gia, Quốc Kim, Quốc Oanh, Quốc Oánh,
Đệm ghép với tên Biểu
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Biểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Biểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Biểu, Minh Biểu, Đức Biểu, Hồng Biểu, Xuân Biểu, Ích Biểu, Hữu Biểu, Đình Biểu, Thái Biểu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Biểu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Biểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Biểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Biểu
Giới tính
Tên Quốc Biểu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Biểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Biểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Biểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Biểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
B
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Tên Quốc Biểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Biểu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Biểu bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Biểu có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Biểu có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Biểu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Biểu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Biểu cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Biểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Biểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Biểu trong thần số học
Q | U | Ố | C | B | I | Ể | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | 3 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Biểu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lottie | 囯𠶓 |
|
Harmony | 国𠶓 |
|
Estella | 囻𠶓 |
|
Maudie | 國𠶓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Biểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả