Ý nghĩa tên Quốc Nghị
Chữ "Quốc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là đất nước, dân tộc, quốc gia. Chữ "Nghị" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là bàn bạc, thảo luận, quyết định ý nghĩa của tên "Quốc Nghị" là một người con trai thông minh, có trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, có tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc. Tên này cũng mang ý nghĩa mong muốn con trai của mình sẽ là người có ích cho đất nước, cho dân tộc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Nghị
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Nghị
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí.
Các tên liên quan với Quốc Nghị
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Ý, Quốc Thể, Quốc Quí, Quốc Chinh,
Đệm ghép với tên Nghị
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Nghị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Nghị, Hồng Nghị, Ngọc Nghị, Duy Nghị, Tiến Nghị, Minh Nghị, Quang Nghị, Thanh Nghị, Hữu Nghị,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Nghị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Nghị Đang tăng dần
Tên Quốc Nghị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Nghị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Nghị
Giới tính
Tên Quốc Nghị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Nghị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Nghị có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Nghị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Nghị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ị
-
Tên Quốc Nghị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Nghị trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Nghị bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Nghị có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Nghị có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Nghị trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Nghị là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Nghị cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Nghị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Nghị trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Nghị trong thần số học
Q | U | Ố | C | N | G | H | Ị | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Nghị
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lloyd | 國毅 |
|
Layton | 國蚁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Nghị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả