Từ điển tên

Tên Quốc NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Nhân.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Nhân

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quốc Nhân

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Tín, Quốc Phát, Quốc Lợi, Quốc Đăng,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Khánh Nhân, Phúc Nhân, Phước Nhân, Duy Nhân, Anh Nhân, Hiền Nhân, Thế Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Nhân Đang tăng dần

Tên Quốc Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quốc Nhân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quốc Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Cà Mau 0.04%
3 Trà Vinh 0.03%
4 Tây Ninh 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Quốc Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Nhân

Giới tính

Tên Quốc Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Nhân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Nhân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Nhân sang thần số học
QUC NHÂN
361
83585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 國茵
  • 國 - tổ quốc
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 國人
  • 國 - tổ quốc
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 國铟
  • 國 - tổ quốc
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 國氤
  • 國 - tổ quốc
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 國胭
  • 國 - tổ quốc
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 國姻
  • 國 - tổ quốc
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 國銦
  • 國 - tổ quốc
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 國洇
  • 國 - tổ quốc
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 國亻
  • 國 - tổ quốc
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu