Ý nghĩa tên Quốc Pháp
Quốc Pháp là một cái tên ý nghĩa, thường được dành cho con trai. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có đức hạnh, sống đúng đắn và luôn đặt lợi ích của đất nước lên hàng đầu. Chữ "Quốc" trong tên Quốc Pháp có nghĩa là "đất nước, quốc gia". Đây là một từ rất ý nghĩa, thể hiện tình yêu và sự gắn bó sâu sắc của người đặt tên với đất nước của mình. Chữ "Pháp" trong tên Quốc Pháp có nghĩa là "pháp luật, khuôn phép". Đây là một chữ rất quan trọng, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người sống có kỷ luật, luôn tuân thủ pháp luật và chuẩn mực xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Pháp
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Quốc Pháp
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Thảo, Quốc Hậu, Quốc Đông, Quốc Chí,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Pháp, Minh Pháp, Lê Pháp, Anh Pháp, Đình Pháp, Văn Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Pháp Đang tăng dần
Tên Quốc Pháp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Pháp
Giới tính
Tên Quốc Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Quốc Pháp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Pháp
- Danh từ: (Từ cũ) pháp luật của một nước
- coi trọng quốc pháp
Tên Quốc Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Pháp bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Pháp có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Pháp cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Pháp trong thần số học
Q | U | Ố | C | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 3 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.