Ý nghĩa tên Quốc Toại
Quốc Toại mang ý nghĩa là người mang quốc thái dân an, sống trong cảnh thái bình thịnh vượng, được mọi người yêu mến. Tên gọi này thể hiện mong muốn về một tương lai tươi sáng và đầy đủ, đồng thời cũng gửi gắm hy vọng vào sự đóng góp tích cực của con người đó cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Toại
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Toại
Nghĩa Hán Việt là dung hòa, chỉ sự việc trọn vẹn, tâm lý hài lòng, tinh thần tiếp nhận tích cực.
Các tên liên quan với Quốc Toại
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Cử, Quốc Đàn, Quốc Quảng, Quốc Kiều, Quốc Chuyển, Quốc Đồng,
Đệm ghép với tên Toại
Có tổng số 31 đệm ghép với tên Toại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Toại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Toại, Thành Toại, Phú Toại, Hoàng Toại, Tấn Toại, Đức Toại, Kế Toại, Trí Toại, Xuân Toại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Toại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Toại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Toại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Toại
Giới tính
Tên Quốc Toại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Toại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Toại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Toại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Toại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Toại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Toại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
o
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Quốc Toại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Toại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Toại bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Toại có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Toại có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Toại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Toại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Toại cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Toại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Toại trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Toại trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | O | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | 1 | 9 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.