Ý nghĩa tên Quốc Uy
Thể hiện sự bản lĩnh, tự tin làm chủ được cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Uy
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Quốc Uy
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Khương, Quốc Khiêm, Quốc Sĩ, Quốc Vĩ,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Uy, Cát Uy, Chí Uy, Công Uy, Đức Uy, Văn Uy, Đình Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Uy
Giới tính
Tên Quốc Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
U
-
-
y
-
Tên Quốc Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Uy bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Uy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Uy cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Uy trong thần số học
Q | U | Ố | C | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 7 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.