Từ điển tên

Tên Quốc UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Uy

Thể hiện sự bản lĩnh, tự tin làm chủ được cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

182 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Uy

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Quốc Uy

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Khương, Quốc Khiêm, Quốc Sĩ, Quốc Vĩ,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Uy, Cát Uy, Chí Uy, Công Uy, Đức Uy, Văn Uy, Đình Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Uy

Giới tính

Tên Quốc Uy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Uy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Uy cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Uy sang thần số học
QUC UY
3637
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu