Từ điển tên

Tên Quý ĐắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quý Đắc

Quý Đắc là nắm được sự quý giá, cha mẹ mong con có được cuộc đời như ý. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Quý tên Đắc

Tên đệm Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Tên chính Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Các tên liên quan với Quý Đắc

Tên ghép với đệm Quý

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Quý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quý Bằng, Quý Cầu, Quý Chuẩn, Quý Doãn, Quý Dược, Quý Duyên, Quý Giàu, Quý Khôi, Quý Lệ,

Đệm ghép với tên Đắc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Đắc, Quang Đắc, Trác Đắc, Tâm Đắc, Trọng Đắc, Trung Đắc, Huỳnh Đắc, Triệu Đắc, Bá Đắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quý Đắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quý Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quý Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quý Đắc

Giới tính

Tên Quý Đắc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quý Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quý kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quý và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quý Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quý Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quý Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quý Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quý Đắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quý Đắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quý Đắc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quý Đắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quý là mệnh Mộc và Tên Đắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quý Đắc cần xác định rõ ràng đệm Quý và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quý Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quý Đắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quý Đắc sang thần số học
QUÝ ĐC
371
843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quý Đắc

Tên tiếng Anh cho tên Quý Đắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connie 季𬈫
  • 季 - đậu tứ quí
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Zelda 貴𬈫
  • 貴 - quí giá
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Willene 癸𬈫
  • 癸 - quý dậụ quý mùi
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Vester 愧𬈫
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quý Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quý Đắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quý Đắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quý Đắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu