Từ điển tên

Tên Quý TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quý Trưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quý Trưởng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quý tên Trưởng

Tên đệm Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quý Trưởng

Tên ghép với đệm Quý

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Quý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Luân, Quý Thạnh, Quý Vỹ, Quý Hào, Quý Hân, Quý Lợi, Quý Vinh, Quý Quyết, Quý Yên,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Trưởng, Sinh Trưởng, Danh Trưởng, Thiện Trưởng, Huỳnh Trưởng, Thanh Trưởng, Duy Trưởng, Gia Trưởng, Phương Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quý Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quý Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quý Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quý Trưởng

Giới tính

Tên Quý Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quý Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quý kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quý và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quý Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quý Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quý Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quý Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quý Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quý Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quý Trưởng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quý Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quý là mệnh Mộc và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quý Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Quý và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quý Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quý Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quý Trưởng sang thần số học
QUÝ TRƯNG
3736
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quý Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quý Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quý Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu