Ý nghĩa của tên Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sĩ Đang giảm dần
Tên Sĩ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sĩ phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.11% |
2 | Bình Định | 0.10% |
3 | Lạng Sơn | 0.08% |
4 | Vĩnh Long | 0.08% |
5 | Quàng Nam | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sĩ
Tên Sĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sĩ là nam giới:
Văn Sĩ, Tiến Sĩ, Quốc Sĩ, Tấn Sĩ, Phú Sĩ, Quang Sĩ, Ngọc Sĩ, Minh Sĩ, Chí Sĩ
Các tên đệm cho tên Sĩ là nữ giới:
Có tổng số 34 đệm cho tên Sĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sĩ.
Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
Sĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sĩ
- Danh từ (Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát)
- kẻ sĩ
- các tầng lớp sĩ, nông, công, thương
- Danh từ tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc
- ghểnh sĩ
- bộ ba tướng, sĩ, tượng
- Động từ (Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt)
- tính rất sĩ
- nói sĩ
Sĩ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Sĩ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sĩ đa phần là mệnh Kim.
Tên Sĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ trong thần số học
S | Ĩ |
---|---|
9 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học