No ad for you

Ý nghĩa tên Sĩ

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sĩ

Tên Sĩ rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sĩ

Trong tiếng Việt, Sĩ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Sĩ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Sĩ trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Sĩ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 61 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sĩ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ

Mức Độ phổ biến

Tên Sĩ thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Sĩ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 324 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Sĩ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.3%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Sĩ xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Sĩ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Kiên Giang và Lạng Sơn.

No ad for you

Tên Sĩ trong tiếng Việt

Định nghĩa Sĩ trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát). Ví dụ:

  • Kẻ sĩ.
  • Các tầng lớp sĩ, nông, công, thương.
Danh từ

Tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc. Ví dụ:

  • Ghểnh sĩ.
  • Bộ ba tướng, sĩ, tượng.
Động từ

(Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt). Ví dụ:

  • Tính rất sĩ.
  • Nói sĩ.

Cách đánh vần tên Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • ĩ

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sĩ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sĩ" xuất hiện trong 54 từ ghép điển hình như: sĩ số, quân sĩ, học sĩ...

Tên Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sĩ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người có học thức, có đạo đức, là người quân tử.
  • : Người có học thức, người quân tử, người có địa vị trong xã hội.
  • : Chờ đợi, trông đợi trong sự sốt ruột, khắc khoải.

Tên Sĩ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sĩ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sĩ

Bảng quy đổi tên Sĩ sang Thần số học
Chữ cáiSĨ
Nguyên Âm9
Phụ Âm1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sĩ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • khi đặt tên này

Những câu hỏi thường gặp về tên Sĩ

Ý nghĩa thực sự của tên Sĩ là gì?

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên Sĩ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Chính trực, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sĩ cho con.

Tên Sĩ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Sĩ có phổ biến tại Việt Nam không?

Sĩ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 324 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Sĩ hiện nay thế nào?

Tên Sĩ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.3%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sĩ nhất?

Tên Sĩ xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Sĩ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Kiên Giang và Lạng Sơn.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sĩ là gì?

Trong Hán Việt, tên Sĩ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người có học thức, có đạo đức, là người quân tử.
  • : Người có học thức, người quân tử, người có địa vị trong xã hội.
  • : Chờ đợi, trông đợi trong sự sốt ruột, khắc khoải.
Trong phong thuỷ, tên Sĩ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sĩ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Sĩ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Sĩ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.

Thần số học tên Sĩ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên