Từ điển tên

Tên SĩÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sĩ

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sĩ Đang giảm dần

Tên Sĩ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sĩ phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sĩ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.11%
2 Bình Định 0.10%
3 Lạng Sơn 0.08%
4 Vĩnh Long 0.08%
5 Quàng Nam 0.07%
Bản đồ phân bố tên Sĩ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sĩ

Tên Sĩ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sĩ là nam giới:

Văn Sĩ, Tiến Sĩ, Quốc Sĩ, Tấn Sĩ, Phú Sĩ, Quang Sĩ, Ngọc Sĩ, Minh Sĩ, Chí Sĩ

Các tên đệm cho tên Sĩ là nữ giới:

Thị Sĩ, Hồng Sĩ

Có tổng số 34 đệm cho tên Sĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sĩ.

No ad for you

Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sĩ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sĩ

Sĩ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Sĩ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sĩ đa phần là mệnh Kim.

Tên Sĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ sang thần số học
SĨ
9
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu