Từ điển tên

Tên Sinh ChưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Chưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sinh Chưởng.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Chưởng

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Chưởng

Chưởng là tên tượng trưng cho sức mạnh, sự cứng rắn và lòng quyết tâm. Người mang tên Chưởng thường có tính cách kiên cường, không khuất phục trước khó khăn, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, được nhiều người tin tưởng và kính trọng. Tuy nhiên, họ cũng có thể đôi khi bướng bỉnh và khó giao tiếp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sinh Chưởng

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Hạnh, Sinh Long, Sinh Hiển, Sinh Tiến, Sinh Quảng,

Đệm ghép với tên Chưởng

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Chưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Anh Chưởng, Phú Chưởng, Đức Chưởng, Mạnh Chưởng, Đình Chưởng, Hồng Chưởng, Minh Chưởng, Quang Chưởng, Quốc Chưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Chưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Chưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Chưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Chưởng

Giới tính

Tên Sinh Chưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Chưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Chưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Chưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Chưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Chưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Chưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Chưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Chưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Chưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Chưởng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Chưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Chưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Chưởng cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Chưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Chưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Chưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Chưởng sang thần số học
SINH CHƯNG
936
1583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Chưởng

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Chưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙掌
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng
Rosalie 生掌
  • 生 - sinh mệnh
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng
Margret 牲掌
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng
Bethel 甥掌
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng
Altha 狡掌
  • 狡 - hy sinh
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng
Hassie 𥑥掌
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 掌 - chưởng lí, chưởng bạ; tung chưởng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Chưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Chưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Chưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Chưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu