Từ điển tên

Tên Sở TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sở Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sở Trân.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sở tên Trân

Tên đệm Sở

Nghĩa Hán Việt là vốn dĩ, thể hiện tính căn bản, sự việc khởi xuất một cách tích cực.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sở Trân

Tên ghép với đệm Sở

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sở trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sở. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Công Trân, Tu Trân, Đoan Trân, Quang Trân, Phiên Trân, Tiểu Trân, Thụy Trân, Hữu Trân, Phượng Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sở Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sở Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sở Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sở Trân

Giới tính

Tên Sở Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sở Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sở kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sở và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sở Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sở Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sở Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sở Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sở Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sở Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sở Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sở Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sở là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sở Trân cần xác định rõ ràng đệm Sở và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sở Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sở Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sở Trân sang thần số học
S TRÂN
61
1295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sở Trân

Tên tiếng Anh cho tên Sở Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 礎珍
  • 礎 - cơ sở
  • 珍 - trằn trọc
Lolita 礎瞋
  • 礎 - cơ sở
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sở Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sở Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sở Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sở Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu