Ý nghĩa tên Tiểu Trân
Tiểu Trân là tên gọi thể hiện sự khao khát của cha mẹ mong con sẽ có được cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc và an nhàn. "Tiểu" mang ý nghĩa là "nhỏ bé, xinh xắn", gợi lên hình ảnh một cô gái nhỏ nhắn, dịu dàng và đáng yêu. "Trân" trong tiếng Hán có nghĩa là "trân trọng, quý báu", thể hiện sự yêu thương và coi trọng của cha mẹ dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Trân
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Tiểu Trân
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Hoa, Tiểu Hy, Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Viên, Tiểu Hồng, Tiểu Oanh, Tiểu Hiền, Tiểu Trâm,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sở Trân, Công Trân, Tu Trân, Đoan Trân, Quang Trân, Thụy Trân, Hữu Trân, Phượng Trân, Phúc Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Trân
Giới tính
Tên Tiểu Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tiểu Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Trân bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Trân có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Trân cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Trân trong thần số học
T | I | Ể | U | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 篠珍 |
|
Randi | 小瞋 |
|
Lolita | 篠瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả