Ý nghĩa tên Công Trân
, một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất và giá trị đáng quý của con người."Công" trong tiếng Hán có nghĩa là thành tích, công lao, sự đóng góp to lớn. Nó biểu thị cho một người có khả năng, bản lĩnh, luôn nỗ lực hết mình và đạt được nhiều thành tựu đáng kể trong cuộc sống."Trân" mang ý nghĩa là châu báu, quý giá, trân trọng. Đây là biểu tượng của những điều quý giá, đáng được nâng niu, gìn giữ. Tên Công Trân hàm ý một người có giá trị cao, được mọi người yêu thương, trân trọng. Kết hợp lại, Công Trân là tên gọi dành cho những cá nhân xuất chúng, có năng lực, luôn cố gắng cống hiến và đạt được nhiều thành tựu to lớn trong cuộc sống. Đây cũng là lời gửi gắm của cha mẹ mong muốn con cái trở thành người có ích cho xã hội, được mọi người yêu quý và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Trân
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Công Trân
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Công Khẩn, Công Dung, Công Nương,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tu Trân, Đoan Trân, Quang Trân, Phiên Trân, Hỷ Trân, Sở Trân, Tiểu Trân, Thụy Trân, Hữu Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trân
Giới tính
Tên Công Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Công Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trân bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trân có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Trân trong thần số học
C | Ô | N | G | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Công Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 蚣珍 |
|
Lolita | 蚣瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả