Ý nghĩa của tên Sol
Sol là từ tiếng Latinh có nghĩa là "Mặt Trời". Do đó, tên Sol thường được gắn liền với những hình ảnh rực rỡ, ấm áp, tràn đầy năng lượng và sức sống như chính ánh sáng Mặt Trời. Trong tiếng Hàn, Sol (솔) cũng có nghĩa là "Mặt Trời". Do đó, tên Sol phổ biến ở Hàn Quốc và thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ xinh đẹp, rạng rỡ và thành công như ánh Mặt Trời. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sol
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sol được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sol. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sol
Tên Sol thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sol. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sol. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sol.
Sol trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sol trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
o
-
-
l
-
Sol trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sol
- Danh từ tên nốt nhạc thứ năm, sau fa, trong gam do bảy âm.
Sol trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Sol. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sol trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sol đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sol trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sol trong thần số học
S | O | L |
---|---|---|
6 | ||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học