Ý nghĩa của tên Suy
Suy có nghĩa là suy nghĩ, suy luận, toan tính. Người mang tên này thường thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Họ cũng có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, sáng tạo và có trách nhiệm. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Suy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Suy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Suy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Suy
Tên Suy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Suy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Suy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Suy.
Suy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Suy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
u
-
-
y
-
Suy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Suy
- Động từ như nghĩ (ng1)
- vụng suy
- "Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (Cdao)
- Động từ vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra
- suy đến cùng
- suy bụng ta ra bụng người (tng)
- Động từ ở trạng thái đang ngày một sút kém đi
- vận đã đến lúc suy
- Trái nghĩa: thịnh
- Động từ (cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém
- suy tim
- thận đã suy
- suy dinh dưỡng
Suy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Suy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Suy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Suy đa phần là mệnh Kim.
Tên Suy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Suy trong thần số học
S | U | Y |
---|---|---|
3 | 7 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học