Tên Suy Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Suy là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Suy (絺) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Suy
Suy có nghĩa là suy nghĩ, suy luận, toan tính. Người mang tên này thường thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Họ cũng có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, sáng tạo và có trách nhiệm. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Viết bởi: Từ điển tên - 09/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Suy
Giới tính thường dùng
Tên Suy sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Suy
Trong tiếng Việt, Suy (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Suy dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Suy hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Suy
Mức Độ phổ biến
Suy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.949 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Suy trong tiếng Việt
Định nghĩa Suy trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Như nghĩ (ng1). Ví dụ:
- Vụng suy.
- "Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (Cdao).
- 2. Động từ
Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Ví dụ:
- Suy đến cùng.
- Suy bụng ta ra bụng người (tng).
- 3. Động từ
Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi. Ví dụ:
- Vận đã đến lúc suy.
- Trái nghĩa: thịnh.
- 4. Động từ
(cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Ví dụ:
- Suy tim.
- Thận đã suy.
- Suy dinh dưỡng.
Cách đánh vần tên Suy trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- u
- y
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Suy trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Suy" xuất hiện trong 41 từ ghép điển hình như: loại suy, suy tính, suy giảm...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Suy và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Suy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Suy trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Suy có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Suy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 衰: Suy yếu, xuống dốc.
- 推: Suy xét, suy ngẫm, suy luận.
- 嗤: Suy ra.
Tên Suy trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Suy thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Suy
| Chữ cái | S | U | Y |
|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 3 | 7 | |
| Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Suy
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Suy
Ý nghĩa thực sự của tên Suy là gì?
Suy có nghĩa là suy nghĩ, suy luận, toan tính. Người mang tên này thường thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Họ cũng có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, sáng tạo và có trách nhiệm. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, biết quan tâm đến mọi người xung quanh.
Tên Suy nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Nhạy bén, Sáng suốt, Trí tuệ, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Suy cho con.
Tên Suy phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Suy sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Suy có phổ biến tại Việt Nam không?
Suy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.949 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Suy là gì?
Trong Hán Việt, tên Suy có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Suy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 衰: Suy yếu, xuống dốc.
- 推: Suy xét, suy ngẫm, suy luận.
- 嗤: Suy ra.
Trong phong thuỷ, tên Suy mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Suy thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Suy: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Suy: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.
Thần số học tên Suy: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.