Ý nghĩa tên Sỹ Khang
Sỹ Khang là cái tên mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, cứng cỏi và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu và vượt qua mọi khó khăn để thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Khang
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Sỹ Khang
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Tuân, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Hà, Sỹ Đồng, Sỹ Thuận, Sỹ Phúc, Sỹ Thái,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Khang, Bỉnh Khang, Cảnh Khang, Đan Khang, Phấn Khang, Hiểu Khang, Danh Khang, Trần Khang, Hải Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Khang
Giới tính
Tên Sỹ Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sỹ Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Khang bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Khang có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Khang cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Khang trong thần số học
S | Ỹ | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||||
1 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Merle | 士腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả