Ý nghĩa tên Sỹ Ngà
Sỹ Ngà là cái tên mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, thông minh và sáng suốt. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, quyết đoán, không dễ bị lung lay trước những khó khăn thử thách. Họ là người có khả năng lãnh đạo thiên bẩm, luôn nhanh nhạy trong việc đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, Sỹ Ngà còn là người có trí tuệ nhạy bén, thích tìm tòi khám phá những điều mới lạ. Họ luôn khao khát tri thức và không ngừng học hỏi để nâng cao bản thân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Ngà
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Ngà
Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.
Các tên liên quan với Sỹ Ngà
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Diệu, Sỹ Tích, Sỹ Mỹ, Sỹ Nhì, Sỹ Hòa, Sỹ Vĩnh, Sỹ Khuyến, Sỹ Trịnh, Sỹ Thanh,
Đệm ghép với tên Ngà
Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Ngà, Quảng Ngà, Phước Ngà, Thành Ngà, Anh Ngà, Bá Ngà, Tấn Ngà, Minh Ngà, Văn Ngà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Ngà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Ngà
Giới tính
Tên Sỹ Ngà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
N
-
-
g
-
-
à
-
Tên Sỹ Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Ngà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Ngà bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Ngà có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Ngà có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Ngà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Ngà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Ngà cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Ngà trong thần số học
S | Ỹ | N | G | À | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Ngà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士牙 |
|
Declan | 俟牙 |
|
Timmy | 士𬌘 |
|
Brodie | 仕牙 |
|
Farron | 士𤘋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả