Từ điển tên

Tên Tắc VĩÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tắc Vĩ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tắc Vĩ.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tắc tên Vĩ

Tên đệm Tắc

Chưa được giải nghĩa

Tên chính

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tắc Vĩ

Tên ghép với đệm Tắc

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Tắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tắc Khương, Tắc Váy, Tắc Chướng, Tắc Chiến, Tắc Thành, Tắc Và, Tắc Quay, Tắc Minh, Tắc Màu,

Đệm ghép với tên Vĩ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sơn Vĩ, Trần Vĩ, Kim Vĩ, Trương Vĩ, Thiện Vĩ, Huỳnh Vĩ, Bảo Vĩ, Trấn Vĩ, Phúc Vĩ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tắc Vĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tắc Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tắc Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tắc Vĩ

Giới tính

Tên Tắc Vĩ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tắc Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tắc kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tắc và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tắc Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tắc Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tắc Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tắc Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tắc Vĩ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tắc Vĩ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tắc Vĩ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tắc Vĩ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tắc là mệnh Kim và Tên Vĩ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tắc Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Tắc và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tắc Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tắc Vĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tắc Vĩ sang thần số học
TC VĨ
19
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tắc Vĩ

Tên tiếng Anh cho tên Tắc Vĩ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Florence 塞韪
  • 塞 - biên tái (điểm yếu lược)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Chantelle 稷韪
  • 稷 - xã tắc
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Kiersten 则韪
  • 则 - phép tắc
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Elicia 鰂韪
  • 鰂 - con tắc kè
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Rosio 則韪
  • 則 - phép tắc
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Rachell 𬜊韪
  • 𬜊 - tắc lưỡi (tặc lưỡi)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tắc Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tắc Vĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tắc Vĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tắc Vĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu