Tắc Kín
"Tắc" là tắc nghẽn, "Kín" là kín đáo, tên "Tắc Kín" có thể mang ý nghĩa về sự bí ẩn, khó hiểu, khó đoán.
Đệm Tắc có tỷ lệ sử dụng cao hơn ở Nữ giới (trên 50%). Nếu làm tên đệm cho Bé trai, nên chọn một tên chính có âm sắc mạnh mẽ để tạo sự cân bằng, giúp tên của Bé không bị nhầm là tên nữ.
Tổng hợp những tên ghép với đệm Tắc hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái:
"Tắc" là tắc nghẽn, "Kín" là kín đáo, tên "Tắc Kín" có thể mang ý nghĩa về sự bí ẩn, khó hiểu, khó đoán.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Liêl" là liên kết, tên "Tắc Liêl" có thể mang ý nghĩa khó khăn, thử thách, hoặc cũng có thể là sự kết nối, liên kết chặt chẽ.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Phưởng" là gánh vác, tên "Tắc Phưởng" mang ý nghĩa cầu mong con cái vượt qua mọi khó khăn, gánh vác trách nhiệm.
"Tắc" là chặt, "Phúc" là phúc lộc, tên "Tắc Phúc" có nghĩa là chặt lấy phúc lộc, may mắn.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Tiến" là tiến bộ, tên "Tắc Tiến" mang ý nghĩa vượt qua khó khăn, tiến bộ không ngừng.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Màu" là màu sắc, tên "Tắc Màu" mang ý nghĩa tránh sự nhàm chán, đơn điệu.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Sênh" là cây sến, tên "Tắc Sênh" không mang ý nghĩa tốt đẹp.
"Tắc" là chặn, "Chiến" là chiến đấu, tên "Tắc Chiến" có nghĩa là người có khả năng chiến đấu, chống lại khó khăn.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Ngọc" là đá quý, "Tắc Ngọc" mang ý nghĩa khó khăn, gian khổ, nhưng vẫn giữ được phẩm chất tốt đẹp, thanh cao như ngọc.
"Tắc" là sự tắc nghẽn, "Quay" là quay trở lại, tên "Tắc Quay" mang ý nghĩa sự cố gắng, kiên trì vượt qua khó khăn, thử thách.
"Tắc" là chặn, "Phu" là người đàn ông, tên "Tắc Phu" mang ý nghĩa người đàn ông vững chãi, có thể chặn đứng mọi khó khăn.
"Tắc" là tắc nghẽn, khó khăn, "Và" là và, cùng với, tên "Tắc Và" mang ý nghĩa là cùng nhau vượt qua khó khăn, thử thách.
"Thành" là thành công, "Tắc" là tắc nghẽn, tên "Tắc Thành" có ý nghĩa là vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Khương" là gừng, tên "Tắc Khương" mang ý nghĩa người con gái kiên cường, mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục.
"Tắc" là bế tắc, khó khăn, "Váy" là vây quanh, bao bọc, tên "Tắc Váy" mang ý nghĩa gặp nhiều khó khăn, vây quanh nhưng vẫn cố gắng vượt qua.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Chướng" là chướng ngại, tên "Tắc Chướng" mang ý nghĩa gặp nhiều trở ngại, khó khăn trong cuộc sống.
"Tắc" là tắc nghẽn, khó khăn, "Sinh" là sinh ra, tên "Tắc Sinh" mang ý nghĩa vượt qua khó khăn, kiên trì, nghị lực.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Sàu" là loại cây, tên "Tắc Sàu" mang ý nghĩa bền bỉ, kiên cường như cây sàu.
"Tắc" là cản trở, "Sềnh" là gò bó, tên "Tắc Sềnh" có thể mang ý nghĩa vướng mắc, khó khăn.
"Tắc" là tắc nghẽn, "Minh" là sáng suốt, tên "Tắc Minh" mang ý nghĩa sáng suốt, thông minh, vượt qua mọi trở ngại.