No ad for you

Ý nghĩa tên Tắc

Tên Tắc mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Tắc là người có trái tim rộng mở, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và luôn cố gắng làm tốt mọi việc. Họ là người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa. Viết bởi: Từ điển tên - 08/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tắc

Tên Tắc phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Tắc thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tắc cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tắc

Trong tiếng Việt, Tắc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tắc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Tắc vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Tắc hay như:

Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tắc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tắc

Mức Độ phổ biến

Tắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.737 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Tắc phân bổ nhiều nhất tại Hà Giang, Lào Cai và Trà Vinh.

Tên Tắc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Tắc. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Trà Vinh và Đồng Nai.

No ad for you

Tên Tắc trong tiếng Việt

Định nghĩa Tắc trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được. Ví dụ:

  • Cống bị tắc.
  • Tắc đường.
  • Đồng nghĩa: nghẽn.
  • Trái nghĩa: thông.
Động từ

Ở tình trạng không thể tiếp tục được nữa, không có cách giải quyết. Ví dụ:

  • Công việc điều tra bị tắc lại.
  • Hỏi đến câu nào cũng tắc, không trả lời được.
  • Trái nghĩa: thông.

Cách đánh vần tên Tắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tắc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tắc" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: công tắc, nguyên tắc, tấm tắc...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tắc và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tắc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tắc có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bế tắc.
  • : Xã tắc.
  • : Phép tắc.

Tên Tắc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tắc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tắc

Bảng quy đổi tên Tắc sang Thần số học
Chữ cáiTC
Nguyên Âm1
Phụ Âm23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tắc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tắc

Ý nghĩa thực sự của tên Tắc là gì?

Tên Tắc mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Tắc là người có trái tim rộng mở, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và luôn cố gắng làm tốt mọi việc. Họ là người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa.

Tên Tắc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Dịu dàng, Trách nhiệm, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tắc cho con.

Tên Tắc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tắc thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tắc cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Tắc có phổ biến tại Việt Nam không?

Tắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.737 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tắc nhất?

Tên Tắc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Tắc. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Trà Vinh và Đồng Nai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tắc là gì?

Trong Hán Việt, tên Tắc có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bế tắc.
  • : Xã tắc.
  • : Phép tắc.
Trong phong thuỷ, tên Tắc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tắc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tắc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tắc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Tắc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên