Ý nghĩa của tên Tắc
Tên Tắc mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Tắc là người có trái tim rộng mở, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và luôn cố gắng làm tốt mọi việc. Họ là người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tắc
Tên Tắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Tắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tắc.
Tắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ắ
-
-
c
-
Tắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tắc
- Động từ ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được
- cống bị tắc
- tắc đường
- Đồng nghĩa: nghẽn
- Trái nghĩa: thông
- Động từ ở tình trạng không thể tiếp tục được nữa, không có cách giải quyết
- công việc điều tra bị tắc lại
- hỏi đến câu nào cũng tắc, không trả lời được
- Trái nghĩa: thông
Tắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Tắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tắc đa phần là mệnh Kim.
Tên Tắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tắc trong thần số học
T | Ắ | C |
---|---|---|
1 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học