Ý nghĩa của tên Tách
Tên Tách có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "cốc, chén". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, dễ mến và được nhiều người yêu quý. Họ có khả năng giao tiếp tốt, thích giúp đỡ người khác và luôn muốn được mọi người chú ý. Tên Tách còn là biểu tượng cho sự ấm áp và sự đoàn kết. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tách
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tách
Tên Tách thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Tách. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tách.
Tách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Tách trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tách
- Danh từ đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm
- uống một tách trà
- lấy tách pha cà phê
- Động từ làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa
- tách quả cam thành từng múi
- tách riêng ra từng phần
- Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh
- hạt muối trong chảo nổ đánh tách
Tách trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Tách. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tách trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tách đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tách trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tách trong thần số học
T | Á | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học