Ý nghĩa tên Tài Danh
Tên Tài Danh mang ý nghĩa là người có tài năng xuất chúng, danh tiếng lừng lẫy. Người sở hữu tên này thường có trí tuệ sáng suốt, tư duy nhạy bén, khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng gây ấn tượng với người khác. Họ luôn nỗ lực hết mình để theo đuổi đam mê và đạt được những thành tựu đáng kể trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Danh
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Tài Danh
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Hữu, Tài Kiên, Tài Hiệp, Tài Trung, Tài Tú, Tài Mạnh, Tài Phúc, Tài Đạt, Tài Sơn,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Danh, Dương Danh, Thái Danh, Hà Danh, Thúc Danh, Trường Danh, Tuấn Danh, Viết Danh, Cao Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Danh
Giới tính
Tên Tài Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tài Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Danh bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Danh cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Danh trong thần số học
T | À | I | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.