Ý nghĩa tên Tái Tài
Ý nghĩa đệm Tái tên Tài
Tên đệm Tái
Đệm Tái có nguồn gốc từ các từ Hán-Việt, bao gồm: Có nghĩa là "lặp lại", "làm lại" hoặc "trở lại". Có nghĩa là "thái độ", "phong thái" hoặc "cử chỉ". Có nghĩa là "an nhàn", "thái bình" hoặc "miễn phi". Khi ghép lại, đệm Tái mang ý nghĩa chỉ người có thái độ điềm đạm, sống an nhàn, luôn tìm cách làm lại bản thân hoặc có phong thái nhẹ nhàng, thanh thoát.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tái Tài
Tên ghép với đệm Tái
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Tái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mậu Tài, May Tài, Điền Tài, Uy Tài, Sở Tài, Phất Tài, Trồi Tài, Nghĩa Tài, Hiểu Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tái Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tái Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tái Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tái Tài
Giới tính
Tên Tái Tài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tái Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tái kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tái và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tái Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tái Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tái Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
i
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Tái Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tái Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tái Tài bao gồm:
- Đệm Tái có 5 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tái Tài có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tái Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tái là mệnh Kim và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tái Tài cần xác định rõ ràng đệm Tái và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tái Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tái Tài trong thần số học
T | Á | I | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | 9 | |||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.