Từ điển tên

Tên Tân HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tân Hy

Tên Tân Hy mang ý nghĩa của sự tươi mới, khởi đầu mới mẻ, mang đến sự hy vọng và phấn khởi. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tân tên Hy

Tên đệm Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tân Hy

Tên ghép với đệm Tân

Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tân Cường, Tân Linh, Tân Huyền, Tân Gia, Tân Em, Tân Vạn, Tân Khải, Tân Hoàn, Tân Đạo,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khả Hy, Diệu Hy, Việt Hy, Kim Hy, Diên Hy, Nho Hy, Tuệ Hy, Kiến Hy, Lập Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tân Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Hy

Giới tính

Tên Tân Hy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tân kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tân Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tân Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tân Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Hy có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tân Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Hy cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tân Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân Hy sang thần số học
TÂN HY
17
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tân Hy

Tên tiếng Anh cho tên Tân Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cynthia 辛𦏁
  • 辛 - tân khổ
  • 𦏁 - Khang Hi
Angela 宾𦏁
  • 宾 - tân khách
  • 𦏁 - Khang Hi
Kayla 新𦏁
  • 新 - tân xuân; tân binh
  • 𦏁 - Khang Hi
Hailey 津𦏁
  • 津 - lọt lòng
  • 𦏁 - Khang Hi
Emilia 滨𦏁
  • 滨 - tân (bờ nước, gần nước)
  • 𦏁 - Khang Hi
Willard 鋅𦏁
  • 鋅 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 𦏁 - Khang Hi
Gay 濒𦏁
  • 濒 - tân (gần kề); tân vu; tân tử (gần chết)
  • 𦏁 - Khang Hi
Alyce 锌𦏁
  • 锌 - tân (kim loại kẽm)
  • 𦏁 - Khang Hi
Berniece 梹𦏁
  • 梹 - tân lang (trầu cau)
  • 𦏁 - Khang Hi
Cordelia 槟𦏁
  • 槟 - tân lang (trầu cau)
  • 𦏁 - Khang Hi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tân Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu