Ý nghĩa tên Kiến Hy
Ý nghĩa đệm Kiến tên Hy
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Kiến Hy
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Bằng, Kiến Tuấn, Kiến Nguyên, Kiến Phương, Kiến Quân, Kiến Học, Kiến Thông, Kiến Lân, Kiến Tòng,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lập Hy, Đức Hy, Tuệ Hy, Nho Hy, Diên Hy, Kim Hy, Việt Hy, Diệu Hy, Khả Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Hy
Giới tính
Tên Kiến Hy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
H
-
-
y
-
Tên Kiến Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Hy bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Hy có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Hy cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Hy trong thần số học
K | I | Ế | N | H | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 7 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 建𦏁 |
|
Jillian | 见𦏁 |
|
Kadijah | 見𦏁 |
|
Uniqua | 蜆𦏁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả