Từ điển tên

Tên Kiến HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Hy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiến Hy.

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Hy

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiến Hy

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Bằng, Kiến Tuấn, Kiến Nguyên, Kiến Phương, Kiến Quân, Kiến Học, Kiến Thông, Kiến Lân, Kiến Tòng,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lập Hy, Đức Hy, Tuệ Hy, Nho Hy, Diên Hy, Kim Hy, Việt Hy, Diệu Hy, Khả Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Hy

Giới tính

Tên Kiến Hy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Hy có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Hy cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Hy sang thần số học
KIN HY
957
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Hy

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建𦏁
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 𦏁 - Khang Hi
Jillian 见𦏁
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𦏁 - Khang Hi
Kadijah 見𦏁
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𦏁 - Khang Hi
Uniqua 蜆𦏁
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 𦏁 - Khang Hi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu