Ý nghĩa của tên Tần
Tần là 1 mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là 01 chức quan của nữ. Với tên này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tần Đang tăng dần
Tên Tần được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tần phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.04% |
2 | Hòa Bình | 0.04% |
3 | Ninh Thuận | 0.03% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Thái Nguyên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tần
Tên Tần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tần là nam giới:
Văn Tần, Hữu Tần, Song Tần, Ngọc Tần, Phúc Tần, Đại Tần
Các tên đệm cho tên Tần là nữ giới:
Có tổng số 16 đệm cho tên Tần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tần.
Tần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ầ
-
-
n
-
Tần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tần
- Động từ làm cho thức ăn chín nhừ bằng cách hấp cách thuỷ
- chim câu tần
- gà tần thuốc bắc
- Đồng nghĩa: tiềm
Tần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Tần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tần đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tần trong thần số học
T | Ầ | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học