Từ điển tên

Tên Tánh EmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tánh Em

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tánh Em.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tánh tên Em

Tên đệm Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt đệm Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Tên chính Em

Tên "Em" trong tiếng Việt là một từ xưng hô thân mật, thường được dùng để chỉ người nhỏ tuổi hơn hoặc người mình yêu thương. Khi dùng để đặt tên cho con gái, tên "Em" mang ý nghĩa là một người con gái nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh đẹp và dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tánh Em

Tên ghép với đệm Tánh

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Tánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Em

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Em trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Em. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghĩa Em, Phú Em, Giỏi Em, Thu Em, Phương Em, Thắm Em, Phước Em, Bạo Em, Hậu Em,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tánh Em

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tánh Em được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tánh Em. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tánh Em

Giới tính

Tên Tánh Em thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tánh Em. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tánh kết hợp với tên Em có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tánh và giới tính của người có tên Em. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tánh Em đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tánh Em trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tánh Em trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tánh Em trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tánh Em trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tánh Em bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tánh Em có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tánh Em trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tánh là mệnh Kim và Tên Em là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tánh Em cần xác định rõ ràng đệm Tánh và tên Em được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tánh Em trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tánh Em trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tánh Em sang thần số học
TÁNH EM
15
2584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tánh Em

Tên tiếng Anh cho tên Tánh Em
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fulton 性𫸽
  • 性 - tính tình; nam tính
  • 𫸽 - em trai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tánh Em đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tánh Em

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tánh Em

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tánh Em / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu