Từ điển tên

Tên Tất KhởiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Khởi

Tất Khởi là cái tên mang ý nghĩa về sự khởi đầu viên mãn, mọi việc đều thuận lợi và suôn sẻ. "Tất" trong Hán Việt có nghĩa là "Hoàn toàn, đủ đầy", còn "Khởi" có nghĩa là "Bắt đầu, mở đầu". Khi ghép lại, cái tên Tất Khởi gửi gắm hy vọng về một khởi đầu trọn vẹn, hanh thông, mở ra một tương lai tươi sáng và thành công cho người sở hữu. Người mang tên Tất Khởi thường được kỳ vọng sẽ trở thành người tiên phong trong nhiều lĩnh vực, dẫn dắt mọi người đến những mục tiêu và thành tựu lớn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Khởi

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Khởi

Tên "Khởi" mang ý nghĩa là sự khởi đầu, bắt đầu cho một điều gì đó mới mẻ, tốt đẹp.Thể hiện hy vọng về một tương lai rộng mở, đầy tiềm năng và thành công. Tên "Khởi" cho con thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tất Khởi

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Khoa, Tất Vương, Tất Chung, Tất Thi, Tất Yên, Tất Sòi, Tất Hanh, Tất Tường, Tất Vũ,

Đệm ghép với tên Khởi

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Khởi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khởi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoàng Khởi, Trung Khởi, Kiều Khởi, Đăng Khởi, Đôn Khởi, Long Khởi, Thọ Khởi, Huy Khởi, Trường Khởi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Khởi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Khởi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Khởi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Khởi

Giới tính

Tên Tất Khởi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Khởi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Khởi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Khởi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Khởi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Khởi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Khởi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Khởi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Khởi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Khởi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Khởi có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Khởi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Khởi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Khởi cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Khởi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Khởi trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Khởi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Khởi sang thần số học
TT KHI
169
2228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Khởi

Tên tiếng Anh cho tên Tất Khởi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉𡸈
  • 悉 - tạt vào
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Fern 膝𡸈
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Althea 蹕𡸈
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Kitty 蓽𡸈
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Rosella 畢𡸈
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Clementine 毕𡸈
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Retha 漆𡸈
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Veda 窸𡸈
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Winona 筚𡸈
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)
Almeda 跸𡸈
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 𡸈 - khởi hữu thử lí? (có đúng không)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Khởi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Khởi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Khởi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Khởi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu