Từ điển tên

Tên Tất KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Khoa

Tất Khoa là một cái tên mang ý nghĩa may mắn, tài giỏi, thành công và trọn vẹn."Tất" trong tiếng Hán có nghĩa là "tất cả", "toàn bộ", còn "Khoa" có nghĩa là "khoa học", "thông thái". Do đó, tên Tất Khoa hàm ý người sở hữu tên này là người có kiến thức toàn diện, thông minh, học vấn uyên bác, đa tài đa nghệ và đạt được thành công trong nhiều lĩnh vực. Ngoài ra, tên Tất Khoa còn thể hiện sự trọn vẹn, viên mãn. Người mang tên này thường có cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc và viên mãn về mọi mặt. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Khoa

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tất Khoa

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Khởi, Tất Vương, Tất Chung, Tất Thi, Tất Yên, Tất Sòi, Tất Hanh, Tất Tường, Tất Vũ,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Khoa, Lạc Khoa, Giáng Khoa, Khánh Khoa, Tịnh Khoa, Lư Khoa, Ân Khoa, N Khoa, Sỹ Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Khoa

Giới tính

Tên Tất Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Khoa có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Khoa cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Khoa sang thần số học
TT KHOA
161
2228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Tất Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉誇
  • 悉 - tạt vào
  • 誇 - khoa trương
Fern 膝誇
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 誇 - khoa trương
Althea 蹕誇
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 誇 - khoa trương
Kitty 蓽誇
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 誇 - khoa trương
Rosella 畢誇
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 誇 - khoa trương
Clementine 毕誇
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 誇 - khoa trương
Retha 漆誇
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 誇 - khoa trương
Veda 窸誇
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 誇 - khoa trương
Winona 筚誇
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 誇 - khoa trương
Almeda 跸誇
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu