No ad for you

Ý nghĩa tên Tâu

Tâu là tên thường được đặt cho nam, xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "báo cáo, thông báo". Tên Tâu thể hiện phẩm chất của một người thẳng thắn, rõ ràng, có trách nhiệm và trung thành. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến, tin cậy.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tâu

Tên Tâu mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Tâu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tâu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tâu

Trong tiếng Việt, Tâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tâu hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâu

Mức Độ phổ biến

Tên Tâu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.577 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tâu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Tâu trong tiếng Việt

Định nghĩa Tâu trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

(Từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu.

Ví dụ: Tâu lên vua.

Động từ

(Khẩu ngữ) mách với người trên để tâng công (hàm ý chê). Ví dụ:

  • Tâu với cấp trên.
  • Đồng nghĩa: hót, ton hót.

Cách đánh vần tên Tâu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • â
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tâu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Tâu đó là: muôn tâu.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tâu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tâu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Dâng lên, trình bày lên cấp trên.
  • 𠸫: Tâu lên.
  • 𬙖: Trình bày, đệ trình một vấn đề lên cấp trên.

Tên Tâu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tâu

Bảng quy đổi tên Tâu sang Thần số học
Chữ cáiTÂU
Nguyên Âm13
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tâu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tâu

Ý nghĩa thực sự của tên Tâu là gì?

Tâu là tên thường được đặt cho nam, xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "báo cáo, thông báo". Tên Tâu thể hiện phẩm chất của một người thẳng thắn, rõ ràng, có trách nhiệm và trung thành. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến, tin cậy.

Tên Tâu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Hoà đồng, Trách nhiệm, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tâu cho con.

Tên Tâu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tâu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tâu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Tâu có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Tâu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.577 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tâu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tâu là gì?

Trong Hán Việt, tên Tâu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Dâng lên, trình bày lên cấp trên.
  • 𠸫: Tâu lên.
  • 𬙖: Trình bày, đệ trình một vấn đề lên cấp trên.
Trong phong thuỷ, tên Tâu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tâu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Tâu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tâu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên