Ý nghĩa của tên Tâu
Tâu là tên thường được đặt cho nam, xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "báo cáo, thông báo". Tên Tâu thể hiện phẩm chất của một người thẳng thắn, rõ ràng, có trách nhiệm và trung thành. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến, tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tâu
Tên Tâu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tâu.
Tâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
u
-
Tâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâu
- Động từ (Từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu
- tâu lên vua
- Động từ (Khẩu ngữ) mách với người trên để tâng công (hàm ý chê)
- tâu với cấp trên
- Đồng nghĩa: hót, ton hót
Tâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tâu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tâu trong thần số học
T | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học