Từ điển tên

Tên Thái NgữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Ngữ

Thái Ngữ có ý nghĩa là một người thanh lịch, dịu dàng và có gu thẩm mỹ tốt. Họ thường là những người nhạy cảm, sáng tạo và có trực giác mạnh mẽ. Thái Ngữ cũng có khả năng giao tiếp tốt và có thể dễ dàng kết nối với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Ngữ

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Ngữ

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thái Ngữ

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Ngoan, Thái Bách, Thái Tiên, Thái Lành, Thái Băng, Thái Kiệu, Thái Hợp, Thái Nghiêm, Thái Nghị,

Đệm ghép với tên Ngữ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Ngữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Ngữ, Song Ngữ, Đình Ngữ, Trọng Ngữ, Hữu Ngữ, Tuấn Ngữ, Đăng Ngữ, Mỹ Ngữ, Công Ngữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Ngữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Ngữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Ngữ

Giới tính

Tên Thái Ngữ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Ngữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Ngữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Ngữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Ngữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Ngữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Ngữ có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Ngữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Ngữ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Ngữ cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Ngữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Ngữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Ngữ sang thần số học
THÁI NG
193
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Ngữ

Tên tiếng Anh cho tên Thái Ngữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰龉
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Rachael 采龉
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Sonya 蔡龉
  • 蔡 - thái (họ)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Morris 菜龉
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Kellie 太龉
  • 太 - thái quá
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Maxie 釆龉
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Ever 綵龉
  • 綵 - sắc thái
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Ona 傣龉
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Rutha 埰龉
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Sibyl 寀龉
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Ngữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Ngữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Ngữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Ngữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu