Từ điển tên

Tên Thái BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Băng

Tên Thái Băng mang ý nghĩa cao đẹp, tượng trưng cho người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thông minh và có khí chất phi phàm."Thái" trong Thái Băng có nghĩa là đẹp, sang trọng, ám chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, vừa dịu dàng vừa quý phái."Băng" có nghĩa là băng giá, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết, lòng trung thành và không bao giờ thay đổi. Kết hợp lại, Thái Băng là cái tên hàm chứa mong muốn của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, có tài trí, đức hạnh và sống một cuộc đời hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Băng

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thái Băng

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Lành, Thái Tiên, Thái Bách, Thái Ngoan, Thái Ngữ, Thái Kiệu, Thái Hợp, Thái Nghiêm, Thái Nghị,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Băng, Hồ Băng, A Băng, Kỳ Băng, Tuệ Băng, Cẩm Băng, Vũ Băng, Ngân Băng, Huệ Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Băng

Giới tính

Tên Thái Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Băng có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Băng cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Băng sang thần số học
THÁI BĂNG
191
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Băng

Tên tiếng Anh cho tên Thái Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰𬭖
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Rachael 采𬭖
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Sonya 蔡𬭖
  • 蔡 - thái (họ)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Morris 菜𬭖
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Kellie 太𬭖
  • 太 - thái quá
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Maxie 釆𬭖
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ever 綵𬭖
  • 綵 - sắc thái
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ona 傣𬭖
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Rutha 埰𬭖
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Sibyl 寀𬭖
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu