Ý nghĩa của tên Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Đang tăng dần
Tên Thái được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.62%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.62% |
2 | An Giang | 0.57% |
3 | Tây Ninh | 0.55% |
4 | Điện Biên | 0.52% |
5 | Bắc Kạn | 0.51% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thái
Tên Thái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thái là nam giới:
Văn Thái, Quốc Thái, Hồng Thái, Hoàng Thái, Quang Thái, Minh Thái, Duy Thái, Ngọc Thái, Anh Thái
Các tên đệm cho tên Thái là nữ giới:
Thị Thái, Kim Thái, Đào Thái, San Thái, Vân Thái
Có tổng số 138 đệm cho tên Thái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thái.
Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Thái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thái
- Động từ cắt (vật mềm) thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao
- thái thịt
- sắn thái lát
- Đồng nghĩa: xắt
Thái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Thái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thái đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thái trong thần số học
T | H | Á | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học