Từ điển tên

Tên Minh TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thái

"Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, có khả năng nhận thức rõ ràng và có hướng giải quyết vấn đề đúng đắn. "Thái" có nghĩa là thái bình, bình yên, hòa thuận. Tên "Minh Thái" mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo, giúp mang lại sự bình yên, hòa thuận cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

210 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thái

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Thái

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Tùng, Minh Kha, Minh Cường, Minh Vương,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Bình Thái, Dương Thái, Quang Thái, Hoàng Thái, Hồng Thái, Quốc Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thái

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thái Đang tăng dần

Tên Minh Thái được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Ðồng Tháp 0.07%
3 Bến Tre 0.05%
4 An Giang 0.04%
5 Cần Thơ 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Thái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thái

Giới tính

Tên Minh Thái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thái có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thái cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thái sang thần số học
MINH THÁI
919
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thái

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴綵
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 綵 - sắc thái
Morris 𨠲菜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Lukas 溟綵
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 綵 - sắc thái
Kyler 暝綵
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 綵 - sắc thái
Kobe 鸣綵
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 綵 - sắc thái
Tristin 盟菜
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Tylor 瞑菜
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Ever 𨠲綵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 綵 - sắc thái

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu