Ý nghĩa của tên Thẩn
Tên Thẩn mang ý nghĩa là người trầm tĩnh, nhẫn nại và có trí tuệ hơn người. Họ thường là những người sống nội tâm, không thích sự ồn ào và náo nhiệt. Thẩn cũng là những người rất đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thẩn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thẩn
Tên Thẩn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thẩn.
Thẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ẩ
-
-
n
-
Thẩn trong từ điển Tiếng Việt
Thẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thẩn đa phần là mệnh Kim.
Tên Thẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thẩn trong thần số học
T | H | Ẩ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học