Ý nghĩa của tên Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thân Đang tăng dần
Tên Thân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thân phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.16% |
2 | Lai Châu | 0.13% |
3 | Sơn La | 0.12% |
4 | Phú Yên | 0.09% |
5 | Bình Định | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thân
Tên Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thân là nam giới:
Văn Thân, Hoàng Thân, Đình Thân, Thanh Thân, Viết Thân, Quang Thân, Công Thân, Minh Thân, Chí Thân
Các tên đệm cho tên Thân là nữ giới:
Có tổng số 42 đệm cho tên Thân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thân.
Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Thân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thân
- Danh từ phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật
- thân cây
- thân người
- sâu đục thân
- Danh từ cơ thể con người, về mặt là thể xác, thể lực, nói chung
- đau toàn thân
- tấm thân to lớn
- Đồng nghĩa: thân thể
- Danh từ phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính
- thân tàu làm bằng thép
- phần thân bài
- thân đê
- Danh từ bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định
- thân quần
- thân áo
- Danh từ cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người
- chỉ biết lo cho thân mình
- được sướng thân
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong địa chi (lấy khỉ làm tượng trưng; sau mùi, trước dậu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- tuổi Thân (sinh vào một năm Thân)
- Tính từ có quan hệ rất gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
- hai người rất thân nhau
- đôi bạn thân
- Trái nghĩa: dưng, sơ
Thân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 84 từ ghép với từ Thân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thân đa phần là mệnh Kim.
Tên Thân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thân trong thần số học
T | H | Â | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học