Từ điển tên

Tên ThânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ. Người viết Từ điển tên

343 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thân Đang tăng dần

Tên Thân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thân phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.16%
2 Lai Châu 0.13%
3 Sơn La 0.12%
4 Phú Yên 0.09%
5 Bình Định 0.09%
Bản đồ phân bố tên Thân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thân

Tên Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thân là nam giới:

Văn Thân, Hoàng Thân, Đình Thân, Thanh Thân, Viết Thân, Quang Thân, Công Thân, Minh Thân, Chí Thân

Các tên đệm cho tên Thân là nữ giới:

Thị Thân, Thu Thân, Hồng Thân

Có tổng số 42 đệm cho tên Thân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thân.

No ad for you

Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thân

Thân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 84 từ ghép với từ Thân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thân đa phần là mệnh Kim.

Tên Thân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân sang thần số học
THÂN
1
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu