No ad for you

Ý nghĩa tên Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thân

Tên Thân thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thân

Trong tiếng Việt, Thân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thân hay như:

Tham khảo thêm danh sách 74 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân

Mức Độ phổ biến

Tên Thân thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 319 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.57%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thân xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 610 người thì có một người tên Thân. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Thừa Thiên Huế.

No ad for you

Tên Thân trong tiếng Việt

Định nghĩa Thân trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật. Ví dụ:

  • Thân cây.
  • Thân người.
  • Sâu đục thân.
2. Danh từ

Cơ thể con người, về mặt là thể xác, thể lực, nói chung. Ví dụ:

  • Đau toàn thân.
  • Tấm thân to lớn.
  • Đồng nghĩa: thân thể.
3. Danh từ

Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính. Ví dụ:

  • Thân tàu làm bằng thép.
  • Phần thân bài.
  • Thân đê.
4. Danh từ

Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định. Ví dụ:

  • Thân quần.
  • Thân áo.
5. Danh từ

Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người. Ví dụ:

  • Chỉ biết lo cho thân mình.
  • Được sướng thân.
6. Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong địa chi (lấy khỉ làm tượng trưng; sau mùi, trước dậu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam.

Ví dụ: Tuổi Thân (sinh vào một năm Thân).

7. Tính từ

Có quan hệ rất gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau. Ví dụ:

  • Hai người rất thân nhau.
  • Đôi bạn thân.
  • Trái nghĩa: dưng, sơ.

Cách đánh vần tên Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thân" xuất hiện trong 90 từ ghép điển hình như: người thân, thân từ, làm thân...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thân có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Năm thân (con khỉ).
  • : Bình thân, thoải mái, dễ chịu.
  • : Thân thể của con người.

Tên Thân trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thân

Bảng quy đổi tên Thân sang Thần số học
Chữ cáiTHÂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thân

Ý nghĩa thực sự của tên Thân là gì?

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên Thân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Thân thiện, Lãng mạn, Dễ gần, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thân cho con.

Tên Thân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Thân có phổ biến tại Việt Nam không?

Thân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 319 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thân hiện nay thế nào?

Tên Thân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.57%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thân nhất?

Tên Thân xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 610 người thì có một người tên Thân. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Thừa Thiên Huế.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thân là gì?

Trong Hán Việt, tên Thân có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Năm thân (con khỉ).
  • : Bình thân, thoải mái, dễ chịu.
  • : Thân thể của con người.
Trong phong thuỷ, tên Thân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên