Từ điển tên

Tên Thanh MộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Mộc

Mộc là chất phác, chân thật, mộc mạc. Thanh là thanh cao, thuần khiết. Thanh Mộc nghĩa là cha mẹ mong con tính tình hiền hậu, thuần khiết, trong sáng, sống chân thật, đơn giản, bình dị. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Mộc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Mộc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Phác, Thanh Tràm, Thanh Úy, Thanh Thoan, Thanh Biên, Thanh Tăng, Thanh Ngần, Thanh Trì, Thanh Vì,

Đệm ghép với tên Mộc

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thảo Mộc, Thiên Mộc, Thiệu Mộc, Thuận Mộc, Thủy Mộc, Tiến Mộc, Trọng Mộc, Phước Mộc, Anh Mộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mộc

Giới tính

Tên Thanh Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Mộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mộc có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Mộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mộc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mộc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Mộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Mộc sang thần số học
THANH MC
16
285843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Mộc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Mộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清木
  • 清 - thanh vắng
  • 木 - moi móc
Juliana 声木
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 木 - moi móc
Blanche 鍚木
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 木 - moi móc
Mollie 聲木
  • 聲 - thiêng liêng
  • 木 - moi móc
Cleo 蜻木
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 木 - moi móc
Bettie 鲭木
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 木 - moi móc
Kyleigh 青木
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 木 - moi móc
Anika 晴木
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 木 - moi móc
Dollie 菁木
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 木 - moi móc
Corine 靑木
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 木 - moi móc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Mộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Mộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Mộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu