Ý nghĩa tên Thành Pháp
Thành: Thành trì, sự kiên cố, vững chắc. Pháp: Phép tắc, quy luật, sự đúng đắn, công lý. Tên Thành Pháp thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành người vững vàng như thành trì, luôn tuân theo những quy tắc và nguyên tắc đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Pháp
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Thành Pháp
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Dự, Thành Huynh, Thành Hữu, Thành Quyên, Thành Đăng, Thành Xuân, Thành Ân,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Pháp, Lê Pháp, Hồng Pháp, Xuân Pháp, Tư Pháp, Duy Pháp, Tiến Pháp, Hoàng Pháp, Công Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Pháp
Giới tính
Tên Thành Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Thành Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Pháp bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Pháp có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Pháp cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Pháp trong thần số học
T | H | À | N | H | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.