Từ điển tên

Tên Thanh SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh San

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh San.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên San

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh San

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Phán, Thanh Tông, Thanh Bái, Thanh Thêu, Thanh Trương, Thanh Dị, Thanh Trút, Thanh Tý, Thanh Mới,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao San, Thế San, Quang San, Sỹ San, Bích San, Uyển San, Tiên San, Huỳnh San, Thoại San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh San

Giới tính

Tên Thanh San thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh San có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh San cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh San trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh San sang thần số học
THANH SAN
11
285815

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh San

Tên tiếng Anh cho tên Thanh San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𩚏
  • 清 - thanh vắng
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Juliana 声𩚏
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Blanche 鍚𩚏
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Mollie 聲𩚏
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Cleo 蜻𩚏
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Bettie 鲭𩚏
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Kyleigh 青𩚏
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Anika 晴𩚏
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Dollie 菁𩚏
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Corine 靑𩚏
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu