Ý nghĩa tên Thanh Thể
Thanh Thể là tên hay dành cho cả nam và nữ, mang ý nghĩa là trong sạch, thuần khiết như nước suối trong. Người mang tên này thường được đánh giá là người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Họ cũng là người có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục trước khó khăn, luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Thể
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Các tên liên quan với Thanh Thể
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Mi, Thanh Ngâu, Thanh Đợi, Thanh Xinh,
Đệm ghép với tên Thể
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Thể, Mỹ Thể, Như Thể, Thị Thể, Ngọc Thể,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Thể được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thể
Giới tính
Tên Thanh Thể thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Tên Thanh Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Thể trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thể bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Thể có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thể có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Thể trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thể là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thể cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Thể trong thần số học
T | H | A | N | H | T | H | Ể | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Thể
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清勢 |
|
Juliana | 声勢 |
|
Blanche | 鍚勢 |
|
Mollie | 聲勢 |
|
Lexi | 鲭世 |
|
Cleo | 蜻勢 |
|
Bettie | 鲭勢 |
|
Kyleigh | 青勢 |
|
Dollie | 菁勢 |
|
Corine | 靑勢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả