Ý nghĩa tên Thánh Thiện
Ý nghĩa đệm Thánh tên Thiện
Tên đệm Thánh
Ý nghĩa của đệm Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Thánh Thiện
Tên ghép với đệm Thánh
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Thánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ích Thiện, Tín Thiện, Tá Thiện, Giang Thiện, Hồ Thiện, Thuần Thiện, Tung Thiện, Biên Thiện, Chế Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thánh Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thánh Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thánh Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thánh Thiện
Giới tính
Tên Thánh Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thánh Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thánh kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thánh và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thánh Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thánh Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thánh Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Thánh Thiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thánh Thiện
- Tính từ: trong sáng và nhân từ, cao thượng
- tấm lòng thánh thiện
- vẻ đẹp thánh thiện
Tên Thánh Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thánh Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thánh Thiện bao gồm:
- Đệm Thánh có 6 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thánh Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thánh Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thánh là mệnh Thổ và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thánh Thiện cần xác định rõ ràng đệm Thánh và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thánh Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thánh Thiện trong thần số học
T | H | Á | N | H | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.