Ý nghĩa tên Thành Thông
Thành Thông là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự hoàn thành, thông suốt và thành công trên con đường sự nghiệp."Thành" trong "Thành Thông" nghĩa là sự thành tựu, hoàn thành một mục tiêu hay dự định nào đó. Khi đặt tên này cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ đạt được những thành công rực rỡ trong cuộc sống, hoàn thành mọi mục tiêu mình đặt ra."Thông" trong "Thành Thông" nghĩa là sự thông suốt, hiểu biết sâu sắc về một vấn đề nào đó. Cha mẹ mong muốn con mình sở hữu trí thông minh, nhạy bén và có khả năng giải quyết mọi vấn đề một cách dễ dàng. Kết hợp lại, cái tên Thành Thông mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống nhờ sự thông minh, hiểu biết và sự quyết tâm thực hiện mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Thông
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Thông
"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.
Các tên liên quan với Thành Thông
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Ân, Thành Đại, Thành Đạo, Thành Giang, Thành Hoàng, Thành Khang, Thành Sang, Thành Tân, Thành Được,
Đệm ghép với tên Thông
Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Thông, Đăng Thông, Hải Thông, Khắc Thông, Trọng Thông, Quốc Thông, Huy Thông, Đức Thông, Trí Thông,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Thông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Thông Đang tăng dần
Tên Thành Thông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thành Thông phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Vĩnh Long | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Thông
Giới tính
Tên Thành Thông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thành Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Thông trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Thông bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Thông có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Thông có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Thông trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Thông là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Thông cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Thông trong thần số học
T | H | À | N | H | T | H | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Thông
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bruce | 诚聪 |
|
Bradley | 诚樋 |
|
Kaylon | 诚匆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả